Đặt tên con họ Đỗ hợp với tuổi bố mẹ và hợp vận mệnh của con cái sẽ giúp mang lại tài lộc cho gia đình và may mắn cho cuộc đời của bé sau này. Cùng thethaovn.net tìm hiểu nhé!
1.Những tiêu chí khi đặt tên cho con họ Đỗ
Mẫu tên hay cho bé không chỉ đơn thuần là chiếc tên thể hiện sự gửi gắm của bố mẹ đến đứa con mà nó còn ảnh hưởng tới con đường tài lộc và vận mệnh của con. Bởi thế, khi đặt tên cho con họ Đỗ phải đảm bảo các yếu tố gồm:
Đặt tên cho con hợp tuổi cha mẹ
Con sinh ra ví như muốn khỏe mạnh, lớn khôn và sáng tạo thì chí ít tên của con phải hợp sở hữu tuổi của ba má. Hoặc nếu như không hợp hoàn toàn thì ít ra cũng ko được kỵ tuổi bố mẹ.
Tên phải có ý nghĩa nhất định
Đặt tên cho con họ Đỗ phải mang ý nghĩa nhất quyết, bởi ông bà xưa đã nói “tên hay thời vận tốt” là vậy. một cái tên ý nghĩa và dễ nghe sẽ là tiền đề giúp con tiện lợi thăng tiến trong sự nghiệp và được nửa kia để ý
2.Tên đẹp cho con trai họ Đỗ sinh năm 2020
- Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như nghìn cơn gió.
- Trường An: ý nghĩa tên mong muốn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: ý nghĩa tên mong muốn hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Minh Anh: ý nghĩa tên là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa
- Quốc Bảo: Đối với cha mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: ý nghĩa tên sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: ý nghĩa tên mong muốn sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: ý nghĩa tên Bé sẽ đạt được mọi thứ
- Minh Đức: ý nghĩa tên tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: ý nghĩa tên là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Đức Duy ý nghĩa tên sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: ý nghĩa tên Sáng suốt, thông minh
- Mạnh Hùng: ý nghĩa tên Mạnh mẽ, quyết liệt
- Phúc Hưng: ý nghĩa tên Phúc đức của gia đình và dòng họ
- Gia Hưng: ý nghĩa tên là hưng thịnh gia đình, dòng tộc
- Quang Khải: ý nghĩa tên Thông minh, sáng suốt
- Minh Khang: ý nghĩa tên là mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- . Minh Khôi: ý nghĩa tên Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- . Trung Kiên: ý nghĩa tên Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: ý nghĩa tên vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: ý nghĩa tên là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Bảo Long: ý nghĩa tên như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Anh Minh: ý nghĩa tên là sự Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Ngọc Minh: ý nghĩa tên là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
- Hữu Nghĩa: ý nghĩa tên là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
- Khôi Nguyên: ý nghĩa tên là muốn con Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: ý nghĩa tên mong con tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Tấn Phát: ý nghĩa tên consẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
- Trường Phúc: ý nghĩa tên Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
- Minh Quân: ý nghĩa tên Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
- Minh Triết: ý nghĩa tên Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
- Quốc Trung: ý nghĩa tên bé sẽ có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: ý nghĩa tên Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
- . Anh Tuấn: ý nghĩa tên là Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm
- Thanh Tùng: ý nghĩa tên là Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: ý nghĩa tên là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
- Quang Vinh: ý nghĩa tên là sự Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
>>> Tên Tiếng Anh cho con trai ý nghĩa nhất hiện nay?
3.Cách đặt tên cho con gái họ Đỗ năm 2020
- Châu – con như châu ngọc quý giá: Minh Châu, Thủy Châu, Bình Châu, Bảo Châu, Mộc Châu, Hải Châu
- Kim Cương – ý nghĩa tên là loại đá quý giá nhất trên đời
- Ngà – ý nghĩa tên là vật báu: Ngọc Ngà, Bích Ngà, Như Ngà, Thanh Ngà, Xuân Ngà, Thúy Ngà
- Ngọc – ý nghĩa tên là viên ngọc quý: Thanh Ngọc, Hồng Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Giáng Ngọc, Khánh Ngọ
- Sa – ý nghĩa tên như mảnh lụa quý đầy kiêu sa: Bích Sa, Kim Sa, Linh Sa, Hoài Sa, Châu Sa
- Thạch – ý nghĩa tên là viên đá quý: Cẩm Thạch, Ngọc Thạch, Bảo Thạch.
- Thoa – ý nghĩa tên là vật quý giá: Kim Thoa, Bích Thoa, Minh Thoa, Phương Thoa.
- Thụy – ý nghĩa tên mong con mang lại điềm lành cho gia đình: Dương Thụy, Như Thụy, Vy Thụy, Minh Thụy, Phương Thụy, Bích Thụy.
- Trâm – ý nghĩa tên là cây trâm quý của mẹ: Bích Trâm, Thùy Trâm, Bảo Trâm, Quỳnh Trâm.
Trên đây là những cái tên hay cho con trai họ Đỗ trong năm 2020 mà phong thuy chia sẻ, hy vọng các bậc cha mẹ có con trong năm nay đã chọn được cho mình cái tên hay ý nghĩa cho bé yêu rồi nhé!